Giá Xe Hyundai Mighty 75S Tải 3,5 Tấn: Thông Số Kỹ Thuật + Khuyến Mại
Giới thiệu
Nội Dung Bài Viết
1.Hyundai Mighty 75s xe tải 3,5 Tấn : giá bán và giá lăn bánh
2. Giới thiệu Hyundai Mighty 75s xe tải 3,5 Tấn
3. Chương trình khuyến mại trong tháng |
Hyundai Mighty 75s là dòng xe tải tầm trung của Hyundai được lắp ráp tại Việt Nam có tải Trọng 3,5 tấn được lắp ráp bởi Hyundai Thành Công . Hyundai Mighty 75S có 4 Loại là : Hyundai Mighty 75s thùng lửng , Hyundai Mighty 75S thùng bạt, Hyundai Mighty 75S thùng kín, Hyundai Mighty 75s thùng đông lạnh,
Hyundai Mighty 75s thùng lửng có tải trọng : 3500kg
Hyundai Mighty 75s thùng bạt có tải trọng : 4100 kg và 3490 Kg
Hyundai mighty 75s thùng kín có tải trọng : 4050 kg và 3490 Kg
Hyundai Mighty 75s thùng đông lạnh có tải trọng :3490 kg
-------> Vì sao lên mua xe tại Hyundai Bắc Việt
GIÁ BÁN + ƯU ĐÃI XE HYUNDAI MIGHTY 75S TRONG THÁNG
|
Chi phí đăng kiểm Sơ Bộ Xe Hyundai Mighty 75s xe tải 3,5 Tấn
1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ: | 2. Chí phí khác không chứng từ: | ||
Thuế trước bạ tạm tính (2% giá trị xe) | 14.000.000 | Phí đăng ký, khám xe | 1.500.000 |
Phí biển số | 500.000 | Phí đăng kiểm | 500.000 |
Phí đăng kiểm lưu hành | 370.000 | Phí nộp thuế trước bạ | 200.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 3.240.000 | Cắt dán chữ, biển số | 500.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.826.000 | Gắn biển số | 200.000 |
Bảo hiểm vật chất (tùy chọn) | 9.500.000 | Chi phí đăng ký tạm (nếu có) | 2.900.000 |
Tổng cộng chi phí đăng ký lăn bánh | 31.900.000 | ||
Bằng chữ | Ba Mươi Mốt Triệu Chín Trăm Nghìn Đồng Chẵn | ||
Ghi chú: Giấy đề nghị này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ! | |||
Phí bảo hiểm thân vỏ (bảo hiểm vật chất) là bảo hiểm lựa chọn, quý khách không có nhu cầu có thể không lựa chọn. |
Để nắm bắt thêm thông tin chi tiết giờ Hyundai Bắc Việt xin giới thiệu với quý khách hàng : Nội Thất, Ngoại Thất, Thông số kỹ thuật, Tính Năng an toàn được lắp trên chiếc xe Hyundai Mighty 75S.
Ngoại Thất
Nhìn tổng quan xe tải Hyundai Mighty 75s vẫn giữ được kiểu dáng của những chiếc xe tải Hyundai quen thuộc, tuy nhiên khác với những dòng lắp ráp trước đây cabin xe là kiểu cabin nhập, mặt nồi (nhiều anh em tài xế gọi là cabin mặt lợn, cabin mặt quỷ) nên tạo cho xe có dáng thật sự mạnh mẽ, khỏe khoắn hơn hẳn
![]() |
![]() |
Hyundai Mighty 75S có thiết kế như đa phần các dòng xe tải Hyundai với cụm đèn pha lớn siêu sáng và đèn sương mù bên trong cản trước giúp xe tăng độ sáng và hỗ trợ tối đa khi đi sương mù và thời tiết xấu.
Hyundai Mighty 75S thiết kế mặt lạ ca đăng bằng nhựa được gắn phía trước lưới tản nhiệt hỗ trợ tản nhiệt cho két nước giúp xe thoát nhiệt tốt kết hợp cùng biểu tượng Hyundai chữ H nghiêng tạo lê thương hiệu của Hyundai
Nội Thất
Xe vẫn giữ kiểu nội thật quen thuộc với mặt táp lô vân gỗ, hệ thồng điều hòa 2 chiều, hệ thống Radio giải trí cùng đồng hồ hiển thị báo tốc độ, vòng tua, xăng dầu.Ngoài ra, hệ thống giải trí với AM/FM/Radio, đi cùng với hàng loạt các thiết bị giúp kết nối đa phương tiện khác như USB, AUX, cũng được trang bị đầy đủ cho xe. Thêm vào đó, hàng loạt các tiện nghi khác cũng đi kèm như kính chỉnh điện, hộc để đồ trung tâm, cửa, ghế phụ… cũng rất được lòng các tài xế
Hyundai Mighty 75S thiết kế vô lăng gật gù giúp tài xế dễ dàng điều khiển , cũng như sản phẩm HD cũ và Mighty mới kính chắn gió rộng toàn bộ cabin giúp tài xế dễ dàng quan sát khi tham gia giao thông
Hyundai Mighty 75S được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ. vô lăng trợ lực, điều chỉnh theo hướng ngồi của tài xế. Hệ thống điều hòa chỉnh tay với khả năng làm lạnh cực nhanh là ưu điểm nổi trội nhất của xe. Khả năng làm mát nhanh, cùng với nhiều khe gió, điều chỉnh đa năng, giúp xua tan ngay lập tức không khí ngột ngạt bên trong xe.
Động Cơ và Hệ Thống Vận Hành
Xe Hyundai trong phân khúc xe tải 3.5 tấn trước đây là Hyundai HD72 trang bị động cơ D4DB 130 mã lực, dung tích 3.907cc. Tuy nhiên Hyundai 75S được trang bị động cơ Diesel D4GA lớn hơn sử dụng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp xe có công suất lên đến 140 mã lực, dung tích xi lanh 3.933cc . Động cơ xe tải 75S của Hyundai Thành Công đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo quy định của cục đăng kiểm.
Hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp cho việc phun nhiên liệu chính xác hơn về thời điểm và lưu lượng, nhiên liệu cũng sẽ được đốt sạch hơn cho hiệu quả công suất tốt hơn.
Để đảm bảo sự vận hành đạt hiệu suất cao nhất xe cũng trang bị hộp số lớn nhãn hiệu Hyundai Dymos M035S5 5 cấp với 5 số tiến, 1 số lùi được dẫn động cơ khí chịu tải cực tốt so với các phiên bản trước đó cho khả năng truyền động tốt hơn
Thông số kỹ thuật xe tải 7 New Mighty 75s
Thông tin chung |
|
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
- 1680/1495 |
Tốc độ tối đa (km/h) |
- 100km/h |
Động cơ |
|
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Số xy lanh |
- |
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) |
140/2700 |
Đường kính hành trình piston (mm) |
103 x 118 |
Dung tích xy lanh (cm3) |
3.933 |
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) |
372/1200 |
Tỷ số nén |
17.0:1 |
Tên động cơ |
D4GA Euro 4 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
Hệ thống tăng áp |
Turbo Charge Intercooler (TCI) |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
100 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
6,170 x 2,000 x 2,260 |
KT lòng thùng MB |
|
KT lòng thùng Kín |
|
KT lòng thùng Lửng |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3415 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6.9 |
Khả năng vượt dốc (%) |
34.16 |
Trọng lượng |
|
Trọng lượng bản thân (kg) |
2600 |
Tải trọng cho phép (kg) |
TMB: - TK: - TL: |
Trọng lượng toàn bộ (kg) |
7500 |
Số chỗ ngồi (chỗ) |
03 |
Hệ thống truyển động |
|
Tên hộp số |
|
Loại hộp số |
5 Số tiến, 1 số lùi |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo (trước/sau) |
Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Lốp và mâm |
|
Công thức bánh xe |
4 x2R |
Thông số lốp (trước/sau) |
7.00R16 |
Hãng sản xuất |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính (trước/sau) |
Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống điện |
|
Máy phát điện |
MF 90Ah |
Ắcquy |
12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) |
Nội thất |
|
Hệ thống âm thanh |
Radio, Cassette, 2 loa |
Hệ thống điều hòa cabin |
Có |
Kính cửa điều chỉnh điện |
Có |
Dây đai an toàn các ghế |
Có |
Ngoại thất |
|
Kiểu cabin |
Cabin tiêu chuẩn |
Đèn sương mù phía trước |
Có |
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Có |
Chắn bùn trước và sau |
Có |
Cản bảo vệ phía sau |
Có |
Tùy chọn |
|
Mặt galan mạ crom |
Có |
Che nắng bên phụ |
Có |
Phanh khí xả |
Có |
Dán phim cách nhiệt |
Có |
Gương chiếu mũi xe |
Có |
Khung taplo ốp gỗ |
Có |
Bảo hành |
|
Thông tin bảo hành |
3 năm hoặc 100.000 km |
Sản xuất |
|
Thông tin sản xuất |
CKD |
Để biết thêm chi tiết cũng như thắc mắc về giá và thông số kỹ thuật quý khách vui lòng liên hệ với phòng bán hàng hoặc tới trực tiếp showroom.
Đại diện bán hàng Mr Thắng :0964563199
Hyundai Bắc Việt :
Showroom 1: Số 467 Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên, Hà Nội
Showroom 2: Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Màu xe
