Hyundai H150 Thùng Composit

Hyundai H150 Thùng Composit

GIÁ BÁN + ƯU ĐÃI XE HYUNDAI H150 

  1. Hyundai H150 thùng lửng: 385 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  2. Hyundai H150 thùng bạt  : 390 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  3. Hyundai H150 thùng kín  : 395 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  4. Hyundai H150 thùng composit: 400 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  5. Hyundai H150 đông lạnh : 530 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt

✔  Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Hyundai H150 giá tốt nhất + Khuyến Mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho Phòng Bán Hàng Mr Thắng: 0964563199

✔   Mua xe Trả góp miễn phí, hỗ trợ thủ tục làm giấy tờ xe.

 ✔  Giá trên đã bao gồm VAT 10% của xe nhưng chưa bao gồm VAT của thùng xe. Giá xe đã bao gồm cả thùng. Nếu quý khách đang băn khoăn chi phí lăn bánh, đăng ký đăng kiểm…của dòng xe này, thì quý khách có thể tham khảo chi phí lăn bánh cụ thể dưới đây của sản phẩm này

 Chi phí đăng kiểm Xe tải nhẹ 1.5 Tấn Hyundai H150 (Porter 150)

1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ: 2. Chí phí khác không chứng từ:
Thuế trước bạ (2% giá trị xe) 8.800.000 Phí đăng ký, khám xe 1.500.000
Phí biển số 500.000 Phí đăng kiểm 500.000
Phí đăng kiểm lưu hành 370.000 Phí nộp thuế trước bạ 200.000
Phí đường bộ (1 năm) 2.160.000 Cắt dán chữ, biển số 500.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 926.000 Gắn biển số 200.000
Bảo hiểm vật chất (tùy chọn) 6.600.000 Chi phí đăng ký tạm (nếu có) 2.900.000
Tổng cộng chi phí đăng ký lăn bánh 22.256.000
Bằng chữ Hai mươi hai triệu hai trăm năm mươi sáu nghìn đồng
Ghi chú: Giấy đề nghị này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ!
Phí bảo hiểm thân vỏ (bảo hiểm vật chất) là bảo hiểm lựa chọn, quý khách không có nhu cầu có thể không lựa chọn. 

Thông Số Kỹ Thuật Hyundai H150 Thùng Composit

Nhãn hiệu

HYUNDAI NEW PORTER 150

Loại phương tiện

Ô tô sát xi tải

Xuất xứ

Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc

Hệ thống lái

Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Số người được phép chở

03

Thông số về trọng lượng xe

Trọng lượng bản thân

1530

kG

Phân bố : – Cầu trước

1010

kG

– Cầu sau

520

kG

Tải trọng cho phép chở (thùng lửng)

1.550

 

Tải trọng cho phép chở (thùng mui bạt)

1.440

kG

Tải trọng cho phép chở (thùng kín)

1.410

 

Số người cho phép chở

3

người

Trọng lượng toàn bộ

3.500

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao

5120 x 1740 x 1970

mm

Kích thước lòng thùng hàng (thùng lửng)

3110 x 1620 x 350

mm

Kích thước lòng thùng hàng (thùng mui bạt)

3100 x 1620 x 1505/1825

 

Kích thước lòng thùng hàng (thùng kín)

3100 x 1670 x 1820

 

Khoảng cách trục

2640

mm

Vết bánh xe trước / sau

1485/1320

mm

Số trục

2

 

Công thức bánh xe

4 x 2

 

Động cơ

Loại nhiên liệu

Diesel

 

Nhãn hiệu động cơ

D4CB

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích

2497       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay

95.6 kW/ 3800 v/ph

Lốp xe :

 

Số lượng lốp trên trục I/II

02/04

Lốp trước / sau

195/70 R15 /145R13

Hệ thống phanh

 

Phanh trước /Dẫn động

Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động

Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động

Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí

Hệ thống lái

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động

Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú

Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 1.500kg/2.120kg;

Yêu cầu báo giá xe Hyundai

Báo giá mới nhất. Tư vấn, lái thử miễn phí. Giao xe Tận nhà

Gọi ngay

0964563199

Bảng giá xe HUYNDAI

Xem ngay